Chuột dây usb Newmen G10

  • Mã sản phẩm: CMNE_G10
  • Phản hồi khách hàng:
5
25
  • Giá bán : 146.000đ [đã bao gồm VAT]
Tình trạng: Còn hàng
  • Thông số chung: Giao diện : USB
    Cảm biến: PiXart 3519
    Độ phân giải : 800/1200/1600/3200DPI (1200DPI mặc định)
    Số nút: 4
Hãy để lại số điện thoại, chúng tôi sẽ gọi ngay cho bạn tư vấn miễn phí!
Đánh giá sản phẩm

CHUỘT MÁY TÍNH CÓ DÂY NEWMEN G10

CHUỘT ĐA DỤNG: VĂN PHÒNG – GIA ĐÌNH – GIẢI TRÍ 

Các kỹ sư Newmen lấy ý tưởng từ con cá mập, thiết kế ra một chú chuột công năng quốc dân, đa dụng: Cho chơi Game, Văn phòng, lập trình viên,.. đều hiệu quả

Khác biệt không chỉ là ở phím nhấn, G10 đã phá vỡ phong cách thiết kế truyền thống.
2 đèn tạo ra phong cách mới làm nổi bật ý tưởng sáng tạo độc đáo.
Kích thước vừa phải, phù hợp với cơ thể, hiệu quả mà chi phí hợp lý.
Độ phân giải: 800/1200/3200 DPI  tùy chỉnh, Led thông minh báo DPI
Phím chức năng: 4 phím
Bi trọng lực  tích hợp giúp chuột định  vị  chính xác hơn, thao tác khéo léo hơn.
Bề mặt phủ sơn bóng công nghệ Piano giúp chuột luôn mới, các nút bền bỉ hơn, không bám bụi bẩn

THÔNG SỐ KỸ THUẬT:

  • Tên sản phẩm: Cá mập G10
  • Model: G10
  • Cơ chế : quang học
  • Giao diện : USB
  • Cảm biến: PiXart 3519
  • Độ phân giải : 800/1200/1600/3200DPI (1200DPI mặc định)
  • Số nút: 4
  • Tính năng đặc biệt: Chuột phát quang, Độ phân giải cao 3200DPI Max(Tùy chỉnh ), bền đẹp, bề mặt sơn phủ cao cấp bền đẹp, cảm giác tốt
  • Switch: 3 nút Kailh (10 triệu lượt nhấn ) bền bỉ đáp ứng đa dụng: Tester, Coder, chơi game,…
  • Chiều dài dây : 1.6m
  • Kích thước(LxWxH) : 116x63x37mm
  • Trọng lượng : 89 (Không cáp), 112g (Có cáp)
Thông số sản phẩm
Thông số chung Giao diện : USB
Cảm biến: PiXart 3519
Độ phân giải : 800/1200/1600/3200DPI (1200DPI mặc định)
Số nút: 4
Phản hồi khách hàng
Đánh giá
No
  • Bình chọn sản phẩm này:

Sản phẩm bán chạy nhất

Màn hình ASUS VZ27EHF 27
Màn hình Samsung LS27C330GAEXXV 27 inch
Màn hình Viewsonic VA2209-H  100HZ 22inch IPS
Lenovo ThinkVision S22e-20 21.5
Màn hình HP E27U G5 QHD USB-C 27inch 6N4D3AA